Cách tính 1m2 tôn nặng bao nhiêu kg? Bảng tính khối lượng và trọng lượng tôn lợp mái.
Tôn, mái tôn ngày nay được áp dụng nhiều trong các công trình nhà, công trình xây dựng bửi vẻ đẹp, sự tiện lợi cũng như mẫu mã đa dạng của nó. Tuy nhiên để thi công được đảm bảo an toàn và đảm bảo được chi phí hợp lý nhất thì việc tính toán trọng lượng của tôn trong mọi công trình cũng vô cùng quan trọng. Để giúp khách hàng có hiểu biết hơn về tôn, chũng tôi xin cung cấp tới các bạn một số thông tin về tôn cũng như cách tính trọng lượng tôn cho hợp lý.
Khái niệm Tôn, tìm hiểu về các loại mái tôn
Tôn mạ kẽm (hay còn được gọi bằng cái tên tôn kẽm) là một loại vật liệu xây dựng được làm từ các tấm kim loại (tấm thép) được phủ một lớp kẽm trong quá trình nhúng nóng.
Mái tôn có thể được sản xuất từ nhiều loại vật liệu khác nhau và việc lựa chọn loại mái tôn nào là dựa trên các tiêu chí như: chi phí, tính thẩm mỹ và độ bền. Các tấm lợp tôn được sản xuất từ các vật liệu khác nhau sẽ có những ưu điểm và nhược điểm khác nhau. Vì vậy, bạn cần phải cân nhắc dựa trên những ưu nhược điểm đó để phù hợp nhu cầu sử dụng, khả năng tài chính cũng như những mong muốn về vẻ đẹp thẩm mỹ cho ngôi nhà.
Công thức tính trọng lượng tôn lợp mái
m (kg) = T (mm) x W (mm) x L (mm) x 7,85Trong đó :
- m : trọng lượng
- T : độ dày của tôn
- W : chiều rộng của tôn
- L : chiều dài của tôn
- 7, 85 : khối lượng riêng của sắt thép (7850 kg/m³)
Vậy để tính 1m2 tôn nặng bao nhiêu kg ta làm thế nào. Bạn cần phải xác định được (độ dày của tôn) là bao nhiêu.
Ví dụ :1m2 tôn có độ dày 3 zem thì nặng bao nhiêu kg ?
Ta có :
- T (độ dày của tôn) = 3 zem = 0,3 mm = 0,0003 m
- M (chiều rộng của tôn) = 1 m = 1000 mm
- L (chiều dài của tôn) = 1 m = 1000 mm
Áp dụng công thức
m (kg) = T (m) x W (m) x L (m) x 7,85
= 0,0003 x 1 x 1 x 7850
= 2,355 (kg)
Vậy kết quả của 1m2 tôn có độ dày 3 zem là 2,355kg
Hy vọng thông qua bài viết này bạn đã biết 1m2 tôn nặng bao nhiêu kg. Nhớ xác định độ dày (zem) của tôn trước khi tính toán. Các bạn có thể hỏi người bán để biết chính xác zem tôn là bao nhiêu.
Bảng khối lượng riêng của một số nguyên vật liệu khác
Nguyên vật liệu | Khối lượng riêng |
Sắt | 7800 (kg/m³) |
Nước | 1 (g/cm³) |
Nhôm | 2601 – 2701 (kg/m³) |
Đồng | 8900 (kg/m³) |
Vàng | 19300 (kg/m³) |