Trọng lượng riêng của Thép là trọng lượng của một mét khối thép. Đơn vị đo là N/m³. Hay nói một cách đơn giản hơn, trọng lượng riêng của thép là lực hút của trái đất lên thép, liên hệ với khối lượng bởi giá trị g = 9,81.
Thép là vật liệu điển hình thuộc nhóm vật liệu kim loại, được sử dụng nhiều trong các công trình cầu, đường sắt và công trình xây dựng. Chúng có ưu điểm là cường độ chịu lực cao, nhưng dễ bị tác dụng ăn mòn của môi trường.
- Thép là hợp kim Sắt – Cacbon, hàm lượng Cacbon < 2%.
- Theo hàm lượng Cacbon chia ra:
- Thép Cacbon thấp : hàm lượng Cacbon ≤ 0,25%.
- Thép Cacbon trung bình : hàm lượng Cacbon 0,25 – 0,6%.
- Thép Cacbon cao : hàm lượng Cacbon 0,6 – 2%.
Khi tăng hàm lượng Cacbon, tính chất của thép cũng thay đổi: độ dẻo giảm, cường độ chịu lực và độ giòn tăng.
Để tăng cường các tính chất kỹ thuật của thép có thể cho thêm những nguyên tố kim loại khác như: mangan, crôm, niken, nhôm, đồng…
Theo tổng hàm lượng các nguyên tố kim loại thêm vào chia ra :
- Thép hợp kim thấp: tổng hàm lượng các nguyên tố kim loại khác ≤ 2,5%.
- Thép hợp kim vừa: tổng hàm lượng các nguyên tố kim loại khác 2,5-10%.
- Thép hợp kim cao: tổng hàm lượng các nguyên tố kim loại khác > 10%.
Trong xây dựng thường dùng thép hợp kim thấp.
Thành phần các nguyên tố khác trong thép khoảng 1%.
Thép là vật liệu kim loại nên có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt mạnh..Ở nhiệt độ 500 0C – 600 0C thép trở nên dẻo, cường độ giảm.
- Ở nhiệt độ – 10 0C tính dẻo giảm.
- Ở nhiệt độ – 45 0C thép giòn, dễ nứt.
Khối lượng riêng của thép từ 7850 kg/m³ hay 7,85 tấn/ m³. Nghĩa là 1 mét khối thép nặng 7,85 tấn hoặc 7850 Kilôgam (kg).
Khối lượng riêng của Thép
Khối lượng riêng của Thép là khối lượng của một đơn vị thể tích thép :
P = m/V (kg/m³)
Trong đó,
- m là khối lượng của thép (kg).
- V là thể tích của vật (m³).
Tương quan giữa các hệ đơn vị để tính khối lượng riêng :
1 kg/m³ = 0,102 (kgl.s²)/m4 = 10-3 g/cm³
Trong đó, kgl chỉ đơn vị của Kilôgam lực.
Trọng lượng riêng của Thép
Trọng lượng riêng của Thép là trọng lượng của một mét khối thép. Đơn vị đo là N/m³. Hay nói một cách đơn giản hơn, trọng lượng riêng của thép là lực hút của trái đất lên thép, liên hệ với khối lượng bởi giá trị g = 9,81.
Công thức tính :
d = P/V
Trong đó,
- P là trọng lượng (N).
- V là thể tích của thép (m³).
Phân biệt khối lượng riêng và trọng lượng riêng của thép
Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng x 9,81
- Khối lượng riêng có đơn vị đo là Kg/m³.
- Trọng lượng riêng có đơn vị đo là N/m³.
Công thức tính trọng lượng của Thép
T : chiều dày ;W : chiều rộng ; L : chiều dài.
A : cạnh ;A1 : cạnh 1 ;A2 : cạnh 2.
L.D : đường kính trong ;O.D : đường kính ngoài :
Thép tấm
Trọng lương (kg) = T (mm) x W (mm) x L (mm) x Tỷ trọng (g/cm3)
Thép ống tròn
Trọng lượng (kg) = 0.003141 x T (mm) x [O.D (mm) – T (mm)] x Tỷ trọng (g/cm3) x L(mm)
Thép ống vuông
Trọng lượng (kg) = [4 x T (mm) x A (mm) – 4 x T (mm) x T (mm)] x Tỷ trọng (g/cm3) x 0.001 x L (m)
Thép ống chữ nhật
Trọng lượng (kg) = [2 x T (mm) x [A1 (mm) + A2 (mm)] – 4 x T (mm) x T (mm)] x Tỷ trọng (g/cm3) x 0.001 x L (m)
Thanh la
Trọng lượng (kg) = 0.001 x W (mm) x T (mm) x Tỷ trọng (g/cm3) x L (m)
Thép cây đặc tròn
Trọng lượng (kg) = 0.0007854 x O.D (mm) x O.D(mm) x Tỷ trọng (g/cm3) x L (m)
Thép cây đặc vuông
Trọng lượng (kg) = 0.001 x W (mm) x W (mm) x Tỷ trọng (g/cm3) x L (m)
Thép cây đặc lục giác (lục lăng)
Trọng lượng (kg) = 0.000866 x I.D (mm) x Tỷ trọng (g/cm3) x L (m)
Bảng tra trọng lượng riêng Thép
Trọng lượng riêng của thép và thép không gỉ
- Thép Carbon là 7.85 (g/cm³)
- Inox 201/202/301/302/303/304(L)/305/321 là 7.93 (g/cm³)
- Inox 309S/310S/316(L)/347 là 7.98 (g/cm³)
- Inox 405/410/420 là 7.75 (g/cm³)
- Inox 409/430/434 là 7.70 (g/cm³)
Trọng lượng thép lá (kg/cm²)
Trọng lượng thép góc đều cạnh (kg/m)
Trọng lượng thép góc lệch cạnh (kg/m)
Trọng lượng thép chữ I (kg/m)
Trọng lượng thép chữ U (kg/m)