Khi tính gạch xây tường cần phân biệt tường 220 và tường 110
Tùy theo mục đích sử dụng khác nhau mà tường nhà sẽ có kích thước và chiều dày khác nhau. Phổ biến nhất là tường 110 và tường 220.
- Tường 110 là tường có độ dày 110mm thường được sử dụng để làm tường ngăn giữa các phòng, tường bao che, tường không chịu lực. Khả năng chống nóng, chống ồn, chống ẩm kém.
- Tường 220 hay còn gọi là tường chịu lực, có độ dày 220mm (2 lớp gạch chồng lên nhau). Thường được sử dụng để làm tường chịu lực cho nhà. Tường 220 có khả năng chống nóng, chống ồn, chống ẩm tốt hơn so với tường 110. Nhược điểm duy nhất của tường 220 là thi công chậm, tốn nhiều chi phí, chiếm nhiều diện tích xây dựng.
Vậy nếu xây nhà sử dụng tường 220 thì với mỗi mét khối tường sẽ tốn bao nhiêu viên gạch. Tính gạch xây tường này phụ thuộc vào từng loại gạch và kích thước gạch mà bạn dùng. Trên thị trường hiện đang có rất nhiều loại gạch như gạch ống, gạch thẻ, gạch chỉ,… Dựa vào loại gạch và kích thước gạch mới có thể tính chính xác định mức hao phí gạch khi xây tường.
Thông thường khi tính gạch xây tường
Bên dưới là bảng định mức gạch xây và vữa cho đơn vị xây dựng. Dựa vào đây các bạn có thể xác định xây 1m3 tường 220 bao nhiêu viên gạch và 1m3 tường xây cần bao nhiêu vật liệu chính xác nhất.
Bảng tra định mức gạch ống khi tính gạch xây tường
Công tác | Đơn vị tính | Loại vật liệu | Quy cách | Số lượng |
Xây tường bằng gạch ống dày 10cm | 1m² xây | Gạch ống Vữa | 8x8x19 | 58 viên 43 lít |
Xây tường bằng gạch ống dày 20cm | 1m² xây | Gạch ống Vữa | 8x8x19 | 118 viên 51 lít |
Xây tường bằng gạch ống dày 10cm | 1m² xây | Gạch ống Vữa | 10x10x20 | 46 viên 15 lít |
Xây tường bằng gạch ống dày 20cm | 1m² xây | Gạch ống Vữa | 10x10x20 | 90 viên 33 lít |
Xây tường bằng gạch ống dày > 30cm | 1m² xây | Gạch ống Vữa | 10x10x20 | 443 viên 169 lít |
Bảng tra định mức gạch thẻ
Công tác | Đơn vị tính | Loại vật liệu | Quy cách | Số lượng |
Xây tường bằng gạch thẻ dày 5cm | 1m³ xây | Gạch ống Vữa | 5x10x20 | 46 viên 7,5 lít |
Xây tường bằng gạch thẻ dày 5cm | 1m² xây | Gạch ống Vữa | 4x8x19 | 57 viên 6,4 lít |
Xây tường bằng gạch thẻ dày 10cm | 1m² xây | Gạch ống Vữa | 5x10x20 | 83 viên 23 lít |
Xây tường bằng gạch thẻ dày 20cm | 1m² xây | Gạch ống Vữa | 5x10x20 | 162 viên 45 lít |
Xây tường bằng gạch thẻ dày 30cm | 1m³ xây | Gạch ống Vữa | 5x10x20 | 790 viên 242 lít |
Xây tường bằng gạch thẻ dày 10cm | 1m² xây | Gạch ống Vữa | 4x8x19 | 103 viên 20 lít |
Xây tường bằng gạch thẻ dày 20cm | 1m² xây | Gạch ống Vữa | 4x8x19 | 215 viên 65 lít |
Xây tường bằng gạch thẻ dày > 30cm | 1m² xây | Gạch ống Vữa | 4x8x19 | 1068 viên 347 lít |
Bảng tra định mức gạch chỉ
Công tác | Đơn vị tính | Loại vật liệu | Quy cách | Số lượng |
Xây móng bằng gạch chỉ dày 22cm | 1m³ Xây | Gạch chỉ Vữa | 22x 10,5×6 | 542 viên 280 lít |
Xây móng bằng gạch chỉ dày 33cm | 1m³ Xây | Gạch chỉ Vữa | 22x 10,5×6 | 536 viên 290 lít |
Xây tường bằng gạch chỉ dày 6cm | 1m²Xây | Gạch chỉ Vữa | 22x 10,5×6 | 38 viên 12 lít |
Xây tường bằng gạch chỉ dày 11cm | 1m²Xây | Gạch chỉ Vữa | 22x 10,5×6 | 62 viên 25 lít |
Xây tường bằng gạch chỉ dày 22cm | 1m³Xây | Gạch chỉ Vữa | 22x 10,5×6 | 542 viên 280 lít |
Xây tường bằng gạch chỉ dày 33cm | 1m³Xây | Gạch chỉ Vữa | 22x 10,5×6 | 536 viên 290 lít |
Xây tường bằng gạch chỉ dày trên 33cm | 1m³Xây | Gạch chỉ Vữa | 22x 10,5×6 | 531 viên 300 lít |
Xây gạch chỉ nghiêng mái taluy | 1m²Xây | Gạch chỉ Vữa | 22x 10,5×6 | 62 viên 36 lít |
Xây vỉa hè bằng gạch chỉ xếp nghiêng | 1m | Gạch chỉ Vữa | 22x 10,5×6 | 14 viên 4 lít |
Xây cột đơn độc bằng gạch chỉ | 1m³ | Gạch chỉ | 22x 10,5×6 | 550 viên |
Xây cuộn vòm cống bằng gạch chỉ | 1m³Xây | Gạch chỉ Vữa | 22x 10,5×6 | 552 viên 290 lít |
Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ dày 22cm | 1m³Xây | Gạch chỉ Vữa | 22x 10,5×6 | 542 viên 290 lít |
Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ dày 33cm | 1m³Xây | Gạch chỉ Vữa | 22x 10,5×6 | 531 viên 290 lít |