TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 7447-5-55:2015
IEC 60364-5-55:2012
HỆ THỐNG LẮP ĐẶT ĐIỆN HẠ ÁP – PHẦN 5-55: LỰA CHỌN VÀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN – CÁC THIẾT BỊ KHÁC
Electrical installations of buildings – Part 5-55: Selection and erection of electrical equipment – Other equipment
Lời nói đầu
- TCVN 7447-5-55:2015 thay thế TCVN 7447-5-55:2010;
- TCVN 7447-5-55:2015 hoàn toàn tương đương với IEC 60364-5-55:2012;
- TCVN 7447-5-55:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện; và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 7447 (IEC 60364), Hệ thống lắp đặt điện hạ áp có các phần sau:
- TCVN 7447-1 (IEC 60364-1); Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 1; Nguyên tắc cơ bản, đánh giá các đặc tính chung, định nghĩa;
- TCVN 7447-4 (IEC 60364-4), Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 4: Bảo vệ an toàn;
- TCVN 7447-5 (IEC 60364-5); Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 5: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện;
- TCVN 7447-6 (IEC 60364-6), Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 6: Kiểm tra xác nhận;
- TCVN 7447-7 (IEC 60364-7); Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 7; Yêu cầu cụ thể đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt.
HỆ THỐNG LẮP ĐẶT ĐIỆN HẠ ÁP – PHẦN 5-55:;LỰA CHỌN VÀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN – CÁC THIẾT BỊ KHÁC
Electrical installations of buildings – Part 5-55: Selection and erection of electrical equipment – Other equipment550. Quy định chung
550.1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với việc chọn và lắp đặt tổ máy phát điện hạ áp; và đối với việc chọn và lắp đặt đèn điện và hệ thống chiếu sáng; được thiết kế là một phần của hệ thống lắp đặt cố định.
550.2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu có ghi năm công bố, chỉ áp dụng các bản được nêu.
Đối với các tài liệu không ghi năm công bố, áp dụng bản mới nhất (kể cả các sửa đổi).
- TCVN 7447-1:2010 (IEC 60364-1:2005), Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 1: Nguyên tắc cơ bản, đánh giá các đặc tính chung, định nghĩa
- TCVN 7447-4-41:2010 (IEC 60364-4-41:2005), Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 4-41: Bảo vệ an toàn – Bảo vệ chống điện giật
- TCVN 7447-4-42 (IEC 60364-4-42), Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà – Phần 4-42: Bảo vệ an toàn – Bảo vệ chống các ảnh hưởng về nhiệt
- TCVN 7447-4-43:2010 (IEC 60364-4-43:2008), Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 4-43: Bảo vệ an toàn – Bảo vệ chống quá dòng
- TCVN 7447-4-44:2010 (IEC 60364-4-44:2007), Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 4-44: Bảo vệ an toàn – Bảo vệ chống nhiễu điện áp và nhiễu điện từ
- TCVN 7447-5-52:2010 (IEC 60364-5-52:2009), Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà – Phần 5-53: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Cách ly, đóng cắt và điều khiển
- TCVN 7447-5-53:2005 (IEC 60364-5-53:2001), Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà – Phần 5-53: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Cách ly, đóng cắt và điều khiển
- TCVN 7447-7-712 (IEC 60364-7-712), Hệ thống điện hạ áp – Phần 7-712: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt – Hệ thống nguồn quang điện (PV) sử dụng năng lượng mặt trời
- TCVN 7722 (IEC 60598) (tất cả các phần), Đèn điện
TCVN 7995 (IEC 60038), Điện áp tiêu chuẩn
- TCVN 9615-3 (IEC 60245-3), Rubber insulated cables – Rated voltages up to and including 450/750 V – Part 3: Heat resistant silicone insulated cables (Cáp cách điện bằng cao su – Điện áp danh định đến và bằng 450/750 V – Phần 3: Cáp cách điện bằngsilicon chịu nhiệt)
- TCVN 9618-11 (IEC 60331-11), Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy – Tính toàn vẹn của mạch điện – Phần 11: Thiết bị – Cháy ở nhiệt độ ngọn lửa tối thiểu là 750 °C
- TCVN 9622 (IEC 60998) (tất cả các phần), Bộ đấu nối dùng cho mạch điện hạ áp trong gia đình và các mục đích tương tự
- TCVN 9729-12 (ISO 8528-12), Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu pit tông – Phần 12: Cung cấp nguồn điện khẩn cấp cho các thiết bị an toàn
- TCVN 10348-1 (IEC 60702-1), Cáp cách điện bằng chất vô cơ và các đầu nối của chúng có điện áp danh định không vượt quá 750 V – Phần 1: Cáp
- TCVN 10348-2 (IEC 60702-2), Cáp cách điện bằng chất vô cơ và các đầu nối của chúng có điện áp danh định không vượt quá 750 V – Phần 2: Đầu nối
- IEC 60050-195, International Electrotechnical Vocabulary – Part 195: Earthing and protection against electric shock (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế – Phần 195: Nối đất và bảo vệ chống điện giật)
IEC 60050-826, International Electrotechnical Vocabulary- Part 826: Electrical installations of buildings (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế – Phần 826: Hệ thống lắp đặt điện của các công trình)
- IEC 60079 (all parts), Electrical apparatus for explosive gas atmospheres (Thiết bị điện dùng trong môi trường có khí nổ)
- IEC 60364-7-717, Electrical installations of buildings – Part 7: Requirements for special installations and locations – Mobile or transportable units (Hệ thống lắp đặt điện của các công trình – Phần 7: Yêu cầu đối với các hệ thống lắp đặt và các vị trí đặc biệt – Máy di động hoặc xách tay được)
- IEC 60417 (all parts), Graphical symbols for use on equipment (Ký hiệu bằng hình vẽ dùng trên thiết bị)
- IEC 60570, Electrical supply track systems for luminaires (Hệ thống rãnh cáp cấp nguồn dùng cho đèn điện)
- IEC 60598-2-13:20061, Luminaires – Part 2-13: Particular requirements — Ground recessed luminaires (Đèn điện – Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể – Đèn điện lắp chìm trong đất)
- IEC 60598-2-22:19972, Luminaires – Part 2-22: Particular requirements – Luminaires for emergency lighting (Đèn điện – Phần 2-22: Yêu cầu cụ thể – Đèn điện dùng cho chiếu sáng khẩn cấp)
- IEC 60670 (tất cả các phần), Boxes and enclosures for electrical accessories for household and similar fixed electrical installations (Hộp và vỏ bọc dùng cho các phụ kiện điện gia dụng và các hệ thống lắp đặt điện cố định tương tự)
- IEC 60670-21, Boxes and enclosures for electrical accessories for household and similar fixed electrical installations – Part 21: Particular requirements for boxes and enclosures with provision for suspension means (Hộp và vỏ bọc dùng cho các phụ kiện điện gia dụng và các hệ thống lắp đặt điện cố định tương tự – Phần 21: Yêu cầu cụ thể đối với hộp và vỏ bọc dùng cho các phương tiện treo)
IEC 61048:2006, Auxiliaries for lamps – Capacitors for use in tubular fluorescent and other discharge lamp circuits – General and safety requirements (Phụ kiện điện dùng cho bóng đèn – Tụ điện sử dụng trong mạch điện bóng đèn huỳnh quang dạng ống và các bóng đèn phóng điện khác)
- IEC 61439-1:2011, Low-voltage switchgear and controlgear assemblies – Part 1: General rules (Cụm thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp – Phần 1: Quy tắc chung)
- IEC 61508 (tất cả các phần), Functional safety of electrical/electronic/programmable electronic safety- related systems (An toàn chức năng của hệ thống an toàn điện/điện tử/điện tử lập trình được)
- IEC 61535, Installation couplers intended for permanent connection in fixed installations (Bộ ghép nối dùng cho đấu nối cố định trong hệ thống lắp đặt điện cố định)
IEC 61557-8, Electrical safety in low voltage distribution systems up to 1 000 V a.c. and 1 500 V d.c. – Equipment for testing, measuring or monitoring of protective measures – Part 8: Insulation monitoring devices for IT systems (An toàn điện trong hệ thống phân phối điện hạ áp đến 1 000 V xoay chiều và 1 500 V một chiều – Thiết bị dùng cho thử nghiệm, đo hoặc giám sát các biện pháp bảo vệ – Phần 8: Thiết bị theo dõi cách điện dùng cho hệ thống IT)
- IEC 61557-9, Electrical safety in low voltage distribution systems up to 1 000 V a.c. and 1 500 V d.c. – Equipment for testing, measuring or monitoring of protective measures – Part 9: Equipment for insulation fault location in IT systems (An toàn điện trong hệ thống phân phối điện hạ áp đến 1 000 V xoay chiều và 1 500 V một chiều – Thiết bị dùng cho thử nghiệm; đo hoặc giám sát các biện pháp bảo vệ – Phần 9: Thiết bị dùng cho vị trí có sự cố cách điện trong hệ thống IT)
- IEC 61995, Devices for the connection of luminaires for household and similar purposes; (Thiết bị dùng để đấu nối đèn điện gia dụng và các mục đích tương tự)
550.3. Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau.
550.3.1. Bộ pin/acqui độc lập (self-contained battery unit)
Tổ hợp pin/acqui, bộ nạp và khối thử nghiệm.
550.3.2. Phương thức không duy trì (non-maintained mode)
Phương thức làm việc của thiết bị điện, cần thiết cho các dịch vụ an toàn; chỉ hoạt động khi nguồn sử dụng bình thường có sự cố.
550.3.3. Phương thức duy trì (maintained mode)
Phương thức làm việc của thiết bị điện; cần thiết cho các dịch vụ an toàn, hoạt động ở mọi thời điểm.
550.3.4. Dịch vụ an toàn (safety services)
Các dịch vụ trong một tòa nhà cần thiết
- đối với an toàn của con người,
- để tránh hư hại đến môi trường hoặc vật liệu khác
CHÚ THÍCH: Ví dụ về các dịch vụ an toàn bao gồm
- chiếu sáng (thoát) khẩn cấp,
- bơm cứu hỏa,
- thang máy cứu hỏa,
- hệ thống chuông báo động, ví dụ như báo cháy, báo khói, báo CO và báo người lạ xâm nhập,
- hệ thống sơ tán khỏi tòa nhà,
- hệ thống hút khói,
- thiết bị y tế thiết yếu.
550.3.5. Nguồn an toàn về điện (electrical safety source)
Nguồn được thiết kế để duy trì cấp điện cho các thiết bị điện; chủ yếu dùng cho dịch vụ an toàn.
550.3.6. Hệ thống cung cấp điện cho các dịch vụ an toàn (electrical supply system for safety services)
Xem IEC 60050(826).
550.3.7. Thời gian làm việc danh định của nguồn an toàn (rated operating time of a safety source)
Thời gian làm việc mà nguồn an toàn được thiết kế trong điều kiện làm việc bình thường.
551. Tổ máy phát điện hạ áp
551.1. Phạm vi áp dụng
Điều 551 này đưa ra các yêu cầu dùng để lựa chọn; và lắp ráp tổ máy phát điện hạ áp; và tổ máy phát điện điện áp cực thấp để cung cấp điện, liên tục hoặc không liên tục; cho toàn bộ hoặc một phần của hệ thống lắp đặt điện. Điều này cũng đề cập đến các yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt ;có các bố trí cung cấp điện dưới đây:
- cấp nguồn cho hệ thống lắp đặt điện không nối với hệ thống phân phối điện công cộng;
- cấp nguồn cho hệ thống lắp đặt điện thay cho hệ thống phân phối điện công cộng;
- cấp nguồn cho hệ thống lắp đặt điện song song với hệ thống phân phối điện công cộng;
- kết hợp thích hợp của các bố trí nêu trên.
Điều 551 này không áp dụng cho các hạng mục độc lập của thiết bị điện; có điện áp cực thấp kết hợp nguồn năng lượng và tải sử dụng năng lượng; đã có tiêu chuẩn sản phẩm riêng quy định các yêu cầu về an toàn về điện.
CHÚ THÍCH: Phải đảm bảo các yêu cầu của nhà phân phối điện trước khi tổ máy phát; được lắp đặt vào hệ thống lắp đặt được nối với hệ thống phân phối điện công cộng.
Downlaod tài liệu :